Biến tần mini thông dụng. Biến tần DTL mini có nhiều mã với các công suất khác nhau phù hợp mọi yêu cầu của các loại máy công nghiệp, thủy sản thông dụng như: Máy cắt găng tay, máy dán 3 bên,… Các trạm bơm nước để phục vụ sản xuất, nông nghiệp, các xí nghiệp sản xuất và chế biến hoa quả,quạt thông gió, máy nén khí, máy lạnh ở nhà bảo quản….
Ứng dụng Biến tần mini thông dụng:
Có thể được sử dụng để hỗ trợ cho ngành công nghiệp thực phẩm, máy kéo dây, máy in, điều hòa không khí công nghiệp, máy dệt, thiết bị cấp nước và các thiết bị khác cũng như ngành nhựa, hóa chất, xi măng, gốm sứ và trong các dây chuyền sản xuất khác.
* Sản phẩm ứng dụng:
Máy cắt găng tay, cắt máy dán 3 biên

Hạng mục | Mô tả | ||
Ngõ vào | Điện áp, tần số danh định | 3 pha 690V, 50Hz/60Hz; 3 pha, 380V: 50Hz/60Hz; 1 pha 220V, 50Hz/ 60Hz | |
Dãy điện áp cho phép | 3 pha 690V: 586V~760V, 3 pha 380V: 320~460V, 1 pha 220V: 200V~260V | ||
Ngõ ra | Điện áp | 690V: 0~690V; 380V: 0~380V; 220V: 0~220V | |
Tần số | 0~400Hz | ||
Công suất quá tải | Loại G:150% dòng danh định trong 1 phút;200% dòng danh định trong 0.5sLoại P:120% dòng danh định trong 1 phút ( đối với loại 3.7kw~132kw), 110% dòng định mức trong 1 phút và 150% dòng định mức cho 1 giây ( đối với loại trên 160kw) | ||
Hiệu suất điều khiển | Chế độ điều khiển | Vector điện áp không gian tối ưu SPVWM tỷ lệ tần số điện áp không đổi điều khiển V/F | |
Phạm vi điều chỉnh tốc độ | 1:100 | ||
Torque khởi động | 100% ngẫu lực danh định tại tần số thấp | ||
Độ chính xác về tình trạng ổn định tốc độ chạy | ≤±0.5% tốc độ chạy đồng bộ | ||
Độ chính xác về tần số | Cài đặt số: tần số tối đa x±0.01%, cài đặt analog: tần số tối đa x±0.5% | ||
Giải pháp tần số | Cài đặt analog | 0.1% tần số tối đa | |
Cài đặt số | Độ chính xác dưới 100Hz: 0.01Hz, nếu ≥100Hz: 0.1Hz | ||
Xung ngoài | 0.5% tần số tối đa | ||
Tăng torque | Tự động tăng torque, tăng torque thủ công 0.1~20.0% | ||
Đường cong V/F (các đặc điểm tần số điện áp) | Cài đặt tần số danh định ngẫu nhiên trong phạm vi 5 ~ 400Hz, có thể chọn torque cố định, torque giảm dần 1, torque giảm dần 2, torque giảm dần 3, tổng cộng có 5 loại đường cong V/F. | ||
Đường cong tăng dần và giảm dần | 3 dạng: tăng giảm đường truyền thẳng, tăng và giảm theo hình “S’; chế độ tăng giảm tự động; 4 loại thời gian tăng và giảm (đơn vị thời gian là tùy chọn) , thời gian tối đa là 6000 phút. | ||
Thắng | Thắng tiêu thụ điện | chống hãm tích hợp hoặc bên ngoài, đơn vị phanh tích hợp, hãm phanh bên ngoài | |
Thắng DC | Tần số vận hành 0~15Hz,điện áp vận hành 0~15%, thời gian hoạt động: 0~20.0s | ||
Chạy Jog | Phạm vi tần số Jog:0.50Hz~50.00Hz ;thơi gian tăng giảm Jog: 0.1~60.0S có thể được xử lý. | ||
Chạy tốc độ nhiều phần | Chức năng chạy tốc độ nhiều phần có thể đạt được bằng cách sử dụng PLC bên trong hoặc trạm điều khiển. | ||
Bộ điều khiển PID bên trong | Thuận lợi để làm hệ thống vòng kín | ||
Tự động vận hành tiết kiệm năng lượng | Tự động tối ưu đường cong V/F dựa theo điều kiện của tải, tiết kiệm được năng lượng. | ||
Tự đồng điều chỉnh điện áp (AVR) | Có thể giữ cố định điện áp đầu ra, khi công suất điện áp nguồn thay đổi. | ||
Tự động giới hạn dòng | Tự động giới hạn dòng để tránh quá dòng thường xuyên. | ||
Chức năng chạy | Kênh đặt lệnh chạy | Cung cấp bàn phím, cung cấp trạm điều khiển, cung cấp cổng nối tiếp. | |
Kênh đặt tần số chạy | Cung cấp Digital, cung cấp Analog, cung cấp xung, cung cấp cổng nối tiếp, cung cấp kết hợp, có thể chuyển đổi tại bất kỳ thời gian nào bởi nhiều phương pháp. | ||
Kênh ngõ vào analog | Kênh 1 là kênh ngõ vào tín hiệu analog , mỗi loại có thể là 4 ~ 20mA hoặc 0~10V là ngõ ra. | ||
Bàn phím | Hiển thị đèn LED | Có thể hiện thị tần số cài đặt, tần số ngõ ra, điện áp ra, dòng ra, tổng có 14 loại thông số | |
Khóa phím | Khóa tất cả hay một số phím | ||
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ quá dòng, bảo vệ quá áp, dưới chức năng, bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ quá tải, v.v | ||
Môi trường xung quanh | Môi trường sử dụng xung quanh | Trong nhà, không tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, không để dính bụi, khí ăn mòn, không để gần khí dễ cháy, không để gần hơi, không để nhỏ nước hay muối lên, v.v… | |
Độ cao | Dưới 1000 mét | ||
Nhiệt độ môi trường xung quanh | -10℃~+40℃ (dưới nhiệt độ xung quanh 40℃~50℃, vui lòng tăng cường tản nhiệt) | ||
Độ ẩm môi trường xung quanh | Dưới 95%RH,không ngưng tụ | ||
Độ rung | Dưới 5.9m/s2 (0.6) | ||
Nhiệt độ bảo quản | -40℃~+70℃ | ||
Cấu trúc | Mức bảo vệ | IP20 | |
Chế độ làm mát | Điều khiển nhiệt độ | ||
Kiểu lắp đặt | Treo tường và đặt trong tủ điện |
Biến tần DTL ứng dụng cho nhiều loại máy như máy ép nhựa, cắt nhựa,…